Danh mục sản phẩm: Cáp Trung Thế
Mã sản phẩm: Cáp trung thế có màn chắn kim loại cấp điện áp từ 3.6/6 (7.2) KV đến 18/30 (36) KV
I. CÁP TRUNG THẾ KHÔNG GIÁP BẢO VỆ
Cấu tạo chung:
II. CÁP TRUNG THẾ GIÁP BĂNG KIM LOẠI BẢO VỆ.
Cấu tạo chung:
III. CÁP TRUNG THẾ GIÁP SỢI KIM LOẠI BẢO VỆ.
Cấu tạo chung:
I. CÁP TRUNG THẾ KHÔNG GIÁP BẢO VỆ
1. Cáp trung thế không lớp bảo vệ, cấp điện áp 3.6/6 (7.2) KV
2. Cáp trung thế không lớp bảo vệ, cấp điện áp từ 6/10 (12) KV
3. Cáp trung thế không lớp bảo vệ, cấp điện áp 8.7/15 (17.5) KV
4. Cáp trung thế không lớp bảo vệ, cấp điện áp 12/20 (24)kV hoặc 12.7/22 (24) KV
5. Cáp trung thế không lớp bảo vệ, cấp điện áp 15/25 (30) KV
6. Cáp trung thế không lớp bảo vệ, cấp điện áp 18/30 (36) KV
II. CÁP TRUNG THẾ GIÁP BĂNG KIM LOẠI BẢO VỆ
1. Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 3.6/6 (7.2) KV
2. Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 6/10 (12) KV
3. Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 8.7/15(17.5)kV
4. Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 12.7/22(24)kV hoặc 12/20 (24) kV
5. Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 15/25 (30)kV
6. Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 18/30 (36) KV
III.CÁP TRUNG THẾ GIÁP SỢI KIM LOẠI BẢO VỆ
1. Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 3,6/6 (7,2) kV
2.Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 6/10 (12)kV
3.Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 8.7/15 (17.5) kV
4.Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 12/20 (24) kV
5. Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 15/25 (30)kV
6.Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 18/30 (36) kV